Kiểm định kỹ thuật an toàn
+ Thuộc quản lý bộ lao động thương binh xã hội
– Thiết bị nâng hạ (cầu trục, cần trục, xe cẩu, palăng, tời nâng….);
– Thang máy, thang cuốn;
– Nồi hơi;
– Thiết bị chịu áp lực;
– Chai chứa khí;
– Hệ thống lạnh;
– Hệ thống đường ống chịu áp lực;
+ Thuộc quản lý bộ công thương:
– Nồi hơi nhà máy nhiệt điện
– Nồi hơi công nghiệp áp suất trên 16 bar
– Bình chịu áp lực
– Hệ thống đường ống dẫn hơi nước và nước nóng
– Bồn chứa LPG
– Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
– Hệ thống/Trạm nạp LPG
– Hệ thống cung cấp /Trạm LPG
+ Thuộc quản lý bộ giao thông vận tải:
– Thiết bị xếp dỡ trên phương tiện đường bộ
– Thiết bị xếp dỡ dùng trong cảng và cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt
– Thiết bị áp lực trên phương tiện đường bộ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KIỂM ĐỊNH MÁY MÓC
THIẾT BỊ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
TT | TÊN PHƯƠNG TIỆN | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TÌNH TRẠNG HIỆU CHUẨN | MODEL
THIẾT BỊ |
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ |
1 | Thước cặp | Phạm vi đo: (0 ÷ 150) mm
Giá trị độ chia: 0.02 mm |
Hiệu chuẩn | Metrology
No: JS1810000483 |
Tốt |
2 | Thước cuộn | Phạm vi đo: (0 ÷ 3) m
Giá trị độ chia: 1 mm |
Hiệu chuẩn | STANLEY | Tốt |
3 | Thước đo góc | Phạm vi đo: (0 ÷ 180) o
Giá trị độ chia: 1o |
Hiệu chuẩn | 4799-180 | Tốt |
4 | Thước đo mối hàn | Phạm vi đo: (0 ÷ 5) mm | Hiệu chuẩn | Niigata Seiki | Tốt |
5 | Máy đo điện trở cách điện | – Phạm vi đo: (0 ÷ 4000) MΩ
– Điện áp thử: 250V, 500V, 1000V – Độ chính xác: ± (5% rdg + 5dgt) |
Kiểm định | Hioki – Nhật | Tốt |
6 | Máy đo độ sáng, tốc độ gió | Thang đo: 0 – 20.000 Lux
Độ chính xác: ± (5% rdg + 5dgt) |
Hiệu chuẩn | TENMARS TM-201 | Tốt |
7 | Máy đo điện trở nối đất | – Phạm vi đo: Điện trở: (0÷2000) Ω; Điện áp tiếp đất: (0÷199,9) VAC
– Độ chính xác: ± (2% rdg + 3dgt) |
Kiểm định | KYORITSU
4105A |
Tốt |
8 | Ampe kìm | Phạm vi đo:
(0 ÷ 600)VDC; Sai số cho phép: ± (1.0% rdg + 3dgt) (0 ÷ 600)VAC; Sai số cho phép: ± (1.8% rdg + 7dgt) |
Hiệu chuẩn | KYORITSU
Kew snap 2040 |
Tốt |
9 | Máy đo điện vạn năng | Phạm vi đo: (0 ÷ 600)A [AC]; ± (1.5% rdg + 5dgt); (0 ÷ 60)MW | Hiệu chuẩn | KYORITSU | Tốt |
10 | Máy dò khuyết tật (Gông từ) | – Phạm vi đo: ( 0 ÷ 200 )mm
– Giá trị chia độ: 0,01mm |
Hiệu chuẩn | Huatec
HCDX-220 |
Tốt |
11 | Máy đo chiều dày vật liệu | Dải đo: 1.00~300.00mm
Độ chính xác: ±(1%H+0.1)H<10mm, ±0.1mm; H≥10mm, ±(1%H+0.1)mm |
Hiệu chuẩn | UT345A | Tốt |
12 | Máy nội soi dò khuyết tật | – Phạm vi đo: ( 0 ÷ 10 000 )mm
– Giá trị chia độ: 0,01mm |
Hiệu chuẩn | Huatec
FD 520 |
Tốt |
13 | Thiết bị tạo áp | 0 -40 Bar | / | VIETHAN | Tốt |
14 | Áp kế | Phạm vi đo 0 – 98 bar
Cấp chính xác : 1.0 Hệ số quy đổi: 1 kg/cm2 |
Kiểm định | WIKA | Tốt |
15 | Máy đo độ ồn | – Phạm vi đo: ( 30 ÷ 130 )dB
– Độ chia: 0,1 dB |
Hiệu chuẩn | UNI-T UT352 | Tốt |
16 | Súng đo nhiệt độ hồng ngoại | – Phạm vi đo: ( 0 ÷ 600 )0C
– Độ chính xác: ±2,00C |
Hiệu chuẩn | EXTECH
IR 267 |
Tốt |
17 | Máy đo rò rỉ khí gas | – Độ nhạy ≤ 10ppm
– T : ( 0÷50)0C |
EXTECH – EZ40 | Tốt | |
18 | Cân (điện tử) khối lượng. | – Giá trị đo lớn nhất: 10000 Kg | Hiệu chuẩn |
Model: ALC30
|
Tốt |
19 | Búa nhựa | – Bước nhảy: 10 Kg | Hiệu chuẩn | Tốt | |
20 | Kìm kẹp chì | Hiệu chuẩn | Tốt | ||
21 | Máy kinh vĩ | – Hệ thống đọc: Bàn độ mã vạch quang điện tăng dần – Độ chính xác : 2″ |
Hiệu chuẩn | GPT 3005W | Tốt |
22 | Máy Đo Khoảng Cách | Kiểu Disto D2 | Hiệu chuẩn | SNDWAY SW-M60 | Tốt |
23 | Máy đo tốc độ vòng quay | Kiểu PCE-DT65 | Hiệu chuẩn | PCE-DT65 | Tốt |
24 | Máy nén thí nghiệm cường độ bê tông 2000kN
|
– Giá trị đo lớn nhất: 2000kN | Hiệu chuẩn | Model: TSY-2000
Hãng sản xuất: LS LUDA |
Tốt |
25 | Máy kiểm tra độ bền kéo, độ bền uốn của thép 1000kN
|
– Lực kiểm tra tối đa (kN): 1000 | Hiệu chuẩn | Hãng sản xuất: LS LUDA
Model: WE-1000B |
Tốt |
26 | Lò nung 1000°C.
Model: SX2- 4-10
|
Kích thước trong: 300x200x120mm (7.2lit)
Điện áp: 220V – 4kw Nhiệt độ làm việc tối đa: 1000°C Độ chính xác: ±1 độ C |
Hiệu chuẩn | Model: SX2- 4-10 | Tốt |
27 | Cân điện tử 30kg x 1g
Model: ALC30 Khả năng : 30kg ± 1g |
Khả năng : 30kg ± 1g | Hiệu chuẩn |
Model: ALC30
|
Tốt |
28 | Bộ bơm thử áp lực nước đường ống
Bơm tạo áp bằng tay |
Đông hồ áp: 0-10MPa
Bộ chụp đầu ống đường kính: Bộ gồm 20-25-32-40-50-43-75-90-110-125-140-160mm |
Hiệu chuẩn | EP-100 | Tốt |
29 | Tủ sấy mẫu thí nghiệm 200°C | Tủ sấy mẫu thí nghiệm 200°C, dung tích 136lít; Model: 101-2A; đồng hồ hiển thị số |
Hiệu chuẩn | Model: 101-2A | Tốt |
30 | Côn thử độ sụt bê tông N1 bằng INOX – VN | Côn chuẩn D100 x D200 x H300 Bao gồm: Côn chuẩn, phễu hứng, tấm đế thép (có 1 tai xách), thanh đầm, ca xúc mẫu tròn, thước lá 300mm |
Hiệu chuẩn | Tốt | |
31 | Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương 150mm bằng nhựa | Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương 150mm bằng nhựa | Hiệu chuẩn | Tốt | |
32 | Máy thí nghiệm kéo nén đa năng 100kN (Dùng để thí nghiệm vải địa) Model: WDW-100 |
Máy thí nghiệm kéo nén đa năng 100kN (Dùng để thí nghiệm vải địa) Model: WDW-100 Hãng sản xuất: Longchen Lực tải Max tối đa: 100kN Hành trình ngang: 1000mm khoảng kéo: 700mm khoảng nén: 400mm tốc độ di chuyển: 0,001-500 ( mm/min) Thiết bị bao gồm: Máy chính, máy tinh, chuột, bàn phím, bộ ngàm kéo théo dẹt 0-7mm; 7-14mm; 14-21mm, bộ ngàm kéo thép tròn 4-9mm; 9-14mm; 14-21mm, bộ gá nén d100mm. |
Hiệu chuẩn | Model: WDW-100 | Tốt |
33 | Thiết bị thử độ cứng bê tông – TQ Model: ZC3-A |
Thiết bị thử độ cứng bê tông – TQ Model: ZC3-A Phù hợp với TCVN, ASTM. Cung cấp với hộp đựng, đá mài và hướng dẫn sử dụng. |
Hiệu chuẩn | Model: ZC3-A | Tốt |
34 | Máy siêu âm bê tông- Matest-Italy. Model C369N |
Máy siêu âm bê tông- Matest-Italy. Model C369N Phù hợp tiêu chuẩn EN 12504 part. 4 / ASTM C597 / BS 1881:203 / UNI 9524 / NF P18-418 / UNE 83308. Khoảng đo: 0 ~ 3000 mgiây Độ chính xác: 0,1m.giây Độ chính xác: 0,1m.giây Cung cấp bao gồm: – Máy chính – Hai đầu đo 55 kHz với cáp nối 3,5 m – Thanh chuẩn – Mỡ tiếp xúc – Pin sạc NiMH 4,8V – Nguồn sạc pin 230V, 50Hz – Valy đựng máy. Khối lượng: khoảng 2 kg |
Hiệu chuẩn | Model C369N | Tốt |
35 | Máy dò cốt thép trong bê tông Model: RBL |
Máy dò cốt thép trong bê tông Model: RBL+ Là thiết bị dùng để xác định chiều dày lớp phủ bê tông của cốt thép và dự đoán đường kính cốt thép trong bê tông. – Đường kính đo lướng phủ: φ6 – φ50 ; – Độ chính xác phát hiện lớp phủ bê tông: Dải 1: 6 – 90mm; Dải 2: 6 – 200mm – Sai số: 6- 79mm sai số ± 1mm ; 80 – 119mm , sai số ± 2mm ; 120 – 139mm sai số ± 4mm ; 140 – 200mm , sai số ± 6mm ; – Độ chính xác phát hiện đường kính thanh: sai số ≤ ± 1 thông số kỹ thuật (thông số kỹ thuật chính xác); – Độ chính xác định vị thanh: sai số ≤ ± 3mm – Dai đo đường kính cốt thép: φ6 – φ32 – Phạm vi quét lưới : 10m × 10m – Đầu dò tiêu chuẩn: 110 × 55 × 28 ( mm ); – Đầu dò khác: 135 × 75 × 53 ( mm ) – Khả năng chống nước: IP65 – Kích thước màn hình: 5 Inch – Trọng lượng: 0.8Kg – Pin Lithium sử dụng hơn 12h – Nhiệt độ làm việc: -10 o – 40 ℃ ; – Độ ẩm làm việc: <90% ; – Kích thước: 195 × 140 × 45 ( mm ) |
Hiệu chuẩn | Model: RBL+ | Tốt |
36 | Thiết bị thử va đập kính | Thiết bị thử va đập kính Theo TCVN 7368:2013 Thiết bị bao gồm: Khung chính Cần nối dài điều chỉnh chiều cao rơi Thước đo chiều cao Bi thép có khối lượng (1040 +-10)g Bi thép có khối lượng (2260 +-20)g |
Hiệu chuẩn | Theo TCVN 7368:2013 | Tốt |
37 | Máy đo điện trở ruột dẫn điện trở thấp (Dùng để đo kiểm tra điện trở ruột dẫn của dây cáp điện, động cơ…) | Tính năng, đặc điểm
– Phương pháp 4 dây cho mΩ. – Khoảng 100mA ở dải 1100.0mΩ. – Khoảng 10mA ở dải 11000mΩ. – Đo xuống tới 100ΩΩ (0.1mΩ). – Độ phân giải tối đa 100ΩΩ. – Màn hình LCD lớn (68 × 34mm). |
Hiệu chuẩn | Model SEW 4338 mO | Tốt |
38 | Máy đo chiều dày lớp phủ (Dùng đo chiều dày lớp sơn phủ, lớp mạ kẽm trên kim loại …) | POSITECTOR 6000 Thông số kỹ thuật:
Khoảng đo: 0-1500 µm hoặc 0 – 60 mils Chia độ: 0.1 µm hoặc 1 µm (khách hàng tuỳ chọn chế độ cho toàn thang đo) Độ chính xác: ± 1µm + 1% (0-50 µm ) và : ± 2 µm + 1% (50-1500 µm ) ± (0.05 mils + 1%) 0 – 2 mils ± (0.1 mils + 1%) > 2 mils |
Hiệu chuẩn | POSITECTOR 6000 | Tốt |
39 | Thước cặp điện tử (Đo kích thươc chính xác, đường kính…) | INSIZE 1108-300 Dải đo : 0-300mm
Độ phân giải : 0.01mm Cấp chính xác : ±0.03mm Hiển thị số |
Hiệu chuẩn | INSIZE 1108-300 | Tốt |
40 | Máy đo hàm lượng bụi, chất lượng không khí | Chỉ số kỹ thuật đo PM2.5
Chỉ số kỹ thuật đo ug / m3 PM10 Phạm vi: 0-999ug / m3 Độ phân giải: 0.1ugm3 Chỉ số kỹ thuật đo Formaldehyd Phạm vi: 0-5mg / m3 Độ phân giải: 0,01mg / m3 |
Hiệu chuẩn | TEMTOP LKC-1000 | Tốt |
41 | Máy kiểm tra độ bền điện áp, dòng rò (Kiểm tra điện áp đánh thủng của dây cáp điện, dòng rò của các vật tư phụ kiện điện Aptomat…) | Máy đo độ bền điện áp, dòng rò RK2672AM
-Kiểm tra điện áp chịu được: Điện áp đầu ra: AC 0~5kV DC 0~5kV – Dòng rò đầu ra: AC 0~2/20mA DC 0~2/10mA – Độ chính xác: ±(5%+3 từ) -Thời gian thử: (0.0~999)s 0.0=thử liên tục – Công suất máy biến áp: 100VA – Giao diện PLC: Tùy chọn – Nguồn vào: AC:220V±10% 50Hz/60Hz – Môi trường làm việc: nhiệt độ:(0-40)℃ Độ ẩm≦75%RH -Kiểu dáng: kiểu máy tính để bàn – Trọng lượng: 9,10Kg |
Hiệu chuẩn | RK2672AM | Tốt |
42 | Kích thủy lực (Kiểm tra lực nâng, lực kéo, lực đẩy…) | Phạm vi đo (0-2000)kN
Đồng hồ áp suất: (0-100) MPa Hành trình nâng 100mm |
Hiệu chuẩn | RSC200100 | Tốt |
43 | Máy kiểm tra chống cháy của cáp điện ( Tủ đốt cáp ) | Phạm vi đo (0-800)oC
Độ phân giải 1oC |
Hiệu chuẩn | REX-C100 | Tốt |
DANH SÁCH MÁY MÓC TRANG THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH TIÊU BIỂU
Tại sao chọn VINASAF?
Đội ngũ chuyên gia: Đội ngũ kỹ sư, chuyên gia giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản.
Thiết bị hiện đại: Hệ thống trang thiết bị kiểm định hiện đại, đạt chuẩn quốc tế.
Quy trình chuyên nghiệp: Quy trình kiểm định rõ ràng, minh bạch, đảm bảo chất lượng.
Uy tín: Được nhiều doanh nghiệp lớn tin tưởng lựa chọn.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ của VINASAF:
Đảm bảo an toàn: Giảm thiểu rủi ro tai nạn lao động, bảo vệ tính mạng và tài sản.
Tuân thủ pháp luật: Đảm bảo doanh nghiệp hoạt động đúng theo quy định của pháp luật.
Nâng cao hiệu quả sản xuất: Phát hiện và khắc phục kịp thời các vấn đề kỹ thuật.
Tăng cường uy tín: Khẳng định chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.
Quy trình làm việc:
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng.
- Lập kế hoạch kiểm định.
- Thực hiện kiểm định.
- Phân tích kết quả và lập báo cáo.
- Bàn giao kết quả cho khách hàng.
Liên hệ với chúng tôi:
Địa chỉ: Tầng 2 số 79, Tổ 10 đường Bà Triệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội
Điện thoại: 0966.68.33.88
Email: vp.vinasaf@gmail.com
Hãy để VINASAF đồng hành cùng bạn trên con đường phát triển bền vững!